THÔNG TIN SẢN PHẨM: | |
Giá: | liên hệ |
---|---|
Tải trọng: | 15000 kg |
Tình trạng: | Mới |
Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt 9M4 thuộc phân khúc xe tải Hino series 500, là dòng xe tải nặng được ưa chuộng nhất tại Việt Nam và quốc tế. Model FL8JW7A đã khẳng định vị thế trong lòng người dùng nhờ sự bền bỉ, mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt trên mọi cung đường và thiết kế tỉ mỉ đến từng chi tiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG 9M4:
Giá bán: Trả góp 500 triệu nhận xe
Địa chỉ: 1286 QL 1A, Q. 12, TP. HCM
Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt 9M4 thuộc phân khúc xe tải Hino series 500, là dòng xe tải nặng được ưa chuộng nhất tại Việt Nam và quốc tế. Model FL8JW7A đã khẳng định vị thế trong lòng người dùng nhờ sự bền bỉ, mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt trên mọi cung đường và thiết kế tỉ mỉ đến từng chi tiết.
NHỮNG ƯU ĐIỂM XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG 9M4:
Phiên bản xe tải Hino FL8JW7A kế thừa những điểm mạnh trong thiết kế và công năng của các dòng xe trước, đồng thời có những cải tiến đáng kể, vượt trội hơn.
ĐÁNH GIÁ VỀ XE TẢI HINO 15 TẤN:
1. Ngoại thất
Xe tải Hino FL8JW7A series vẫn giữ những đặc trưng nổi bật của thương hiệu. Thiết kế cabin mang đường nét mạnh mẽ, hầm hố nhưng không kém phần thanh thoát nhờ các góc cạnh bo tròn, tạo cảm giác nhẹ nhàng và mềm mại.
Cụm gương chiếu hậu không có sự thay đổi, tuy nhiên cụm đèn pha đã được cải tiến, trở nên bắt mắt hơn với công nghệ đèn LED siêu sáng, có tuổi thọ cao và độ ổn định tốt. Đèn pha lớn kết hợp với đèn LED sương mù mang lại hiệu suất chiếu sáng tốt hơn.
Đèn xi-nhan cũng được hạ xuống vị trí thấp hơn, tạo vẻ gọn gàng và nổi bật hơn so với phiên bản trước.
Mặt ga lăng và capo lấy gió cũng có sự thay đổi rõ rệt về diện mạo, giúp dễ dàng phân biệt với các dòng xe tải trọng nhỏ hơn của Hino.
2. Nội thất
Khác với phiên bản Hino FL8JTSL Euro 2 trước đây, model mới đã có nhiều cải tiến đáng kể. Một trong những điểm nổi bật là bộ phận giảm sóc cabin, giúp tài xế và hành khách trong cabin cảm thấy thư giãn và thoải mái hơn.
Ngoài ra, hệ thống lật cabin cũng đã được cải tiến từ cơ chế lật thanh xoắn mở tay sang điều khiển bằng mô tơ điện, mang lại sự nhẹ nhàng và thuận tiện hơn.
3. Khung gầm chassis
So với mẫu Hino FL8JTSL 15 tấn 9.2m trước đây, Hino 15 tấn Euro 4 có chiều dài thùng được nâng lên 9.4m, nâng cao khả năng chở hàng.
Khung chassis được thiết kế với nhiều lỗ khoét bên hông, giúp giảm trọng lượng xe. Đặc biệt, thiết kế này cho phép các mẫu xe chuyên dụng chỉ cần sử dụng bu-lông mà không cần tán li-v như trước, tránh tình trạng dập chassis. Việc khoan lỗ trên chassis còn mang lại khả năng chống uốn cong tốt hơn, giúp giảm nguy cơ vặn vẹo chassis.
4. Động cơ Euro 4
Hộp số tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được trang bị cho xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn hiện nay được làm từ chất liệu hợp kim nhôm, nhẹ và bền hơn, mang lại hiệu suất cao hơn nhờ tỉ số truyền cao.
Xe tải Hino 15 tấn nổi bật với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, khả năng leo đèo xuất sắc và động cơ bền bỉ. Thùng mui bạt được lắp đặt trên nền xe Hino 15 tấn với kích thước thùng dài 9.4m, phù hợp cho nhiều nhu cầu vận chuyển khác nhau.
Có thể nói, đây là một trong những dòng xe nổi bật nhất trong phân khúc xe tải nặng, xứng đáng được các doanh nghiệp vận tải ưu tiên lựa chọn.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG VÀ HÌNH ẢNH MINH HỌA XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG 9M4:
QUY CÁCH THÙNG CHI TIẾT THAM KHẢO
STT |
Vật liệu |
Qui cách |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1.1 |
Đà dọc |
U140 CT3 |
2 cây |
1.2 |
Đà ngang |
U100 CT3 |
24 cây |
1.4 |
Mặt sàn |
3MM Inox 430 |
3MM |
1.5 |
Bao hông |
Inox 430 |
Chấn 4 mm |
2.1 |
Trụ trước |
U120 Inox 430 |
2 cây |
2.2 |
Xương vách trước |
H40 Inox 201 |
Theo thiết kế |
2.3 |
Vách trước |
Inox 430 1.5mm |
Theo thiết kế |
3.1 |
Trụ giữa |
U140 Inox 430 |
6 cây |
3.2 |
Bửng hông |
Bửng Nhôm |
8 bửng |
3.3 |
Bản lề bửng |
Inox 201 |
Theo thiết kế |
3.4 |
Khóa bửng |
Inox 201 |
Theo thiết kế |
3.5 |
Xương ngang chính |
H40 Inox 201 |
Theo thiết kế |
3.6 |
Xương ngang và đứng khung kèo |
H40 Inox 201 |
Theo thiết kế |
3.7 |
Kèo |
Ống ⏀27 mạ kẽm |
Theo thiết kế |
4.1 |
Thanh ngang vách sau |
H40x80 Inox 201 |
1 cây |
4.2 |
Trụ sau |
U120 Inox 430 |
2 cây |
4.3 |
Bửng sau |
Bửng Nhôm |
1 bửng |
4.4 |
Vỉ sau |
Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) |
1 bộ |
4.5 |
Cửa sau |
Inox 201 (nếu phương án cửa mở) |
1 bộ (2 cánh) |
4.6 |
Khung bao đuôi sau |
Inox 430 |
Chấn |
4.7 |
Bản lề vỉ |
Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) |
Theo thiết kế |
4.8 |
Bản lề cửa |
Inox 201 (nếu phương án cửa mở) |
Theo thiết kế |
4.9 |
Bản lề bửng sau |
Inox 201 |
Theo thiết kế |
5.1 |
Cản sau / cản hông |
Inox 430 / Inox 201 H30x60 |
Theo thiết kế |
5.2 |
Vè sau |
Inox 430 |
Theo thiết kế |
5.3 |
Chắn bùn |
Cao su |
Theo thiết kế |
5.4 |
Cao su lót sát xi |
Cao su |
Theo thiết kế |
5.5 |
Đèn hông |
Màu vàng |
Theo thiết kế |
5.6 |
Bulong quang |
Thép C45 |
Theo thiết kế |
5.7 |
Bát chống xô |
CT3 |
Theo thiết kế |
5.8 |
Đèn sau |
Theo xe cơ sở |
Theo thiết kế |
5.9 |
Bạt phủ |
Bạt 3 mảnh |
Theo thiết kế |
Đến với XE TẢI 3 MIỀN quý khách sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
RẤT VUI ĐƯỢC HỢP TÁC CÙNG QUÝ KHÁC HÀNG
VUI LÒNG LIÊN HỆ: 0935.21.80.21
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!